Từ điển Thiều Chửu
煦 - hú
① Khí ấm, hơi ấm. ||② Hú ẩu 煦嫗 ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ. ||③ Hú hú 煦煦 âu yếm vồn vã.

Từ điển Trần Văn Chánh
煦 - hú
(văn) ① Khí ấm, hơi ấm, ấm áp: 春風和煦 Gió xuân ấm áp; ② 【煦煦】hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煦 - hú
Ấm áp, nói về khí hậu.